Kanji Version 13
logo

  

  

thiêm [Chinese font]   →Tra cách viết của 僉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
thiêm
phồn thể

Từ điển phổ thông
đều, cùng
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Đều, cùng, hết cả. ◇Tam quốc chí : “Thử hiền ngu chi sở dĩ thiêm vong kì thân giả dã” (Ngô chí , Trương Duệ truyện ) Vì thế mà người tài kẻ ngu đều quên mình theo ông (chỉ Gia Cát Lượng ).
2. (Đại) Mọi người. ◇Khuất Nguyên : “Thiêm viết: Hà ưu?” : ? (Thiên vấn ) Mọi người hỏi: Âu lo gì?
3. (Danh) Họ “Thiêm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðều, cùng, mọi người đều nói thế.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đều, tất cả đều: Đều nói: Bá Vũ làm chức tư không (Thượng thư: Thuấn điển); Cả triều đình đều cho là đúng, bèn sửa lại luật pháp (Hán thư: Hà Tằng truyện);
② Mọi người, của mọi người: Nên lên chỗ chính quyền trung ương, để hợp với điều mong muốn của mọi người (Bạch Cư Dị: Trừ Bùi Kí Trung thư lang đồng Bình chương sự chế).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đều. Cùng — Cái néo để đập lúa.
Từ ghép
thiêm sự



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典