壩 bá [Chinese font] 壩 →Tra cách viết của 壩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
bá
phồn thể
Từ điển phổ thông
máng nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kè (chặn ngang sông hồ cho nước chảy thăng bằng).
2. (Danh) Đập nước (công trình thủy lợi, phòng đê).
3. (Danh) Tiếng dùng đặt tên đất. ◎Như: “Nhạn Môn Bá” 雁門壩 ở tỉnh Tứ Xuyên.
Từ điển Thiều Chửu
① Máng nước, chặn ngang sông cho nước chảy thăng bằng thong thả để hai bên bờ sông hưởng lấy cái lợi tưới rót không bị đại hạn không bị ngập lụt gọi là bá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 垻 (bộ 土).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ đất đắp lên ngăn nước.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典