壙 khoáng [Chinese font] 壙 →Tra cách viết của 壙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
khoáng
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái huyệt chôn người chết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mộ huyệt. ◎Như: “khai khoáng” 開壙 đào huyệt chôn người chết.
2. (Danh) Cánh đồng, chỗ đất rộng khoảng khoát ở ngoài thành.
3. (Tính) Rộng, trống. § Cũng như “khoáng” 曠. ◎Như: “không khoáng” 空壙.
4. (Động) Bỏ trống, để hoang phế. ◇Quản Tử 管子: “Bất thất thiên thì, vô khoáng địa lợi” 不失天時, 毋壙地利 (Thất pháp 七法) Đừng mất thiên thời, chớ bỏ trống địa lợi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái huyệt, đào huyệt chôn người chết gọi là khai khoáng 開壙.
② Ðồng áng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Huyệt (để chôn người chết): 開壙 Đào huyệt;
② Đồng áng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nấm mồ — Cánh đồng.
Từ ghép
sinh khoáng 生壙
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典