墐 cận [Chinese font] 墐 →Tra cách viết của 墐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
cận
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bôi, trát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dùng bùn đất bôi, trát.
2. (Động) Chôn cất, mai táng. ◇Thi Kinh 詩經: “Hành hữu tử nhân, Thượng hoặc cận chi” 行有死人, 尚或墐之 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu bàn 小弁) Trên đường có người chết, Còn có người chôn cất cho.
Từ điển Thiều Chửu
① Bôi, trát.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bôi, trát;
②【墐菜】cận thái [jêncài] (thực) (Cây) hoa tím;
③ (văn) Bờ ngòi;
④ (văn) Như 殣 (bộ 歹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trát đất lên ( để làm tường ) — Chôn vùi.
Từ ghép
cận nê 墐泥
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典