堯 nghiêu [Chinese font] 堯 →Tra cách viết của 堯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
nghiêu
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vua Nghiêu
2. họ Nghiêu
3. cao
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao.
2. (Danh) Vua “Nghiêu” 堯, một vị vua rất hiền thánh đời xưa.
3. (Danh) Họ “Nghiêu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Vua Nghiêu, một vị vua rất thánh hiền đời xưa.
② Cao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cao;
② Vua Nghiêu;
③ (Họ) Nghiêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cao — Tên vị vua đời Đào Đường, cổ Trung Hoa, được coi là bật thánh quân. Bài [1]Văn tế Trận vong Tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Hồn phách đâu đều ngày tháng Thuấn Nghiêu « — Họ người.
Từ ghép
nghiêu cù 堯衢 • nghiêu sô 堯蒭 • nghiêu thiên thuấn nhật 堯天舜日 • nghiêu thuấn 堯舜
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典