埸 dịch [Chinese font] 埸 →Tra cách viết của 埸 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
dịch
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bờ ruộng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bờ ruộng. ◇Thi Kinh 詩經: “Trung điền hữu lư, Cương dịch hữu qua” 中田有廬, 疆埸有瓜 (Tiểu nhã 小雅, Tín nam san 信南山) Trong ruộng có nhà, Bờ ruộng có (trồng) dưa.
2. (Danh) Bờ cõi, biên cảnh. ◎Như: “cương dịch” 疆埸 biên giới.
Từ điển Thiều Chửu
① Bờ ruộng. Bờ cõi nước ngoài cũng gọi là cương dịch 疆埸. Bờ cõi khu lớn gọi là cương, bờ cõi khu nhỏ gọi là dịch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bờ ruộng: 疆埸有瓜 Bờ ruộng có trồng dưa (Thi Kinh);
② Biên cảnh, biên giới, biên cương: 疆埸之事 Việc ở biên cương (Tả truyện: Chiêu công thập thất niên).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bờ ruộng — Ranh giới.
Từ ghép
cương dịch 疆埸
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典