Kanji Version 13
logo

  

  

dịch [Chinese font]   →Tra cách viết của 埸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
dịch
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bờ ruộng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bờ ruộng. ◇Thi Kinh : “Trung điền hữu lư, Cương dịch hữu qua” , (Tiểu nhã , Tín nam san ) Trong ruộng có nhà, Bờ ruộng có (trồng) dưa.
2. (Danh) Bờ cõi, biên cảnh. ◎Như: “cương dịch” biên giới.
Từ điển Thiều Chửu
① Bờ ruộng. Bờ cõi nước ngoài cũng gọi là cương dịch . Bờ cõi khu lớn gọi là cương, bờ cõi khu nhỏ gọi là dịch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bờ ruộng: Bờ ruộng có trồng dưa (Thi Kinh);
② Biên cảnh, biên giới, biên cương: Việc ở biên cương (Tả truyện: Chiêu công thập thất niên).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bờ ruộng — Ranh giới.
Từ ghép
cương dịch



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典