Kanji Version 13
logo

  

  

thực [Chinese font]   →Tra cách viết của 埴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
thực
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đất thó, đất sét
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất dính, đất thó, đất sét. ◇Trang Tử : “Ngã thiện trị thực. Viên giả trúng quy, phương giả trúng củ” . , (Mã đề ) Tôi giỏi sử dụng đất sét. Đất tròn thì đúng quy (khuôn tròn), đất vuông thì đúng củ (khuôn vuông).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất dính, đất thó.
② Ðoàn thực thợ gốm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đất dính, đất thó (để làm đồ gốm): Như đất thó nhào với nước (Quản tử: Nhiệm pháp); Thợ gốm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất sét.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典