埴 thực [Chinese font] 埴 →Tra cách viết của 埴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
thực
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đất thó, đất sét
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất dính, đất thó, đất sét. ◇Trang Tử 莊子: “Ngã thiện trị thực. Viên giả trúng quy, phương giả trúng củ” 我善治埴. 圓者中規, 方者中矩 (Mã đề 馬蹄) Tôi giỏi sử dụng đất sét. Đất tròn thì đúng quy (khuôn tròn), đất vuông thì đúng củ (khuôn vuông).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất dính, đất thó.
② Ðoàn thực 摶埴 thợ gốm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đất dính, đất thó (để làm đồ gốm): 獨埴在埏也 Như đất thó nhào với nước (Quản tử: Nhiệm pháp); 搏埴 Thợ gốm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất sét.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典