垮 khoa, khỏa →Tra cách viết của 垮 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét)
Ý nghĩa:
khoa
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đổ, sụp, gục, quỵ
2. hỏng, đổ, tan vỡ
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đổ sụp, gục, quỵ: 房子垮了 Nhà đổ sụp; 打垮了敵人 Đánh gục kẻ địch;
② Hỏng, đổ vỡ, tan vỡ: 這個合作社垮了 Hợp tác xã này đã bị đổ vỡ.
khoả
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đổ, vỡ, gục, quỵ. ◎Như: “tường khỏa liễu” 牆垮了 tường đổ rồi.
2. (Động) Thất bại, hỏng. ◎Như: “khỏa đài” 垮臺 sụp đổ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典