坻 để, trì [Chinese font] 坻 →Tra cách viết của 坻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
chì
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đống đất cao ở trong nước
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đống đất cao ở trong nước.
② Một âm là để. sườn núi (thung lũng)
chỉ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đống đất cao ở trong nước
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cù lao, cồn nhỏ: 宛在水中坻 Phảng phất giữa cồn sông (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước nhỏ.
trì
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đống đất cao ở trong nước. ◇Thi Kinh 詩經: “Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung trì” 溯遊從之, 宛在水中坻 (Tần phong 秦風, Kiêm gia 蒹葭) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở trên khối đất cao trong nước.
2. Một âm là “để”. (Danh) Sườn núi (thung lũng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bãi đất nhỏ nổi giữa sông — Các âm khác là Chỉ, Để.
để
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đống đất cao ở trong nước. ◇Thi Kinh 詩經: “Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung trì” 溯遊從之, 宛在水中坻 (Tần phong 秦風, Kiêm gia 蒹葭) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở trên khối đất cao trong nước.
2. Một âm là “để”. (Danh) Sườn núi (thung lũng).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đống đất cao ở trong nước.
② Một âm là để. sườn núi (thung lũng)
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sườn núi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái sườn đất. Chỗ đất dốc — Các âm khác là Trì, Chỉ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典