嚬 tần [Chinese font] 嚬 →Tra cách viết của 嚬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
tần
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhăn mặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhăn mày (vì buồn rầu, không vui). § Thông “tần” 顰.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhăn mày. Thường viết là 顰.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 顰 (bộ 頁).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhíu mày, cao mày lại, vẻ đau khổ.
Từ ghép
tần thân 嚬呻
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典