噭 khiếu [Chinese font] 噭 →Tra cách viết của 噭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
khiếu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kêu gào, khóc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kêu gào.
2. (Trạng thanh) Tiếng vang to. ◇Tả truyện 左傳: “Chiêu Công ư thị khiếu nhiên nhi khốc” 昭公於是噭然而哭 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên 昭公二十五年) Chiêu Công nhân đó òa lên khóc.
3. (Danh) Mõm, miệng (động vật). ◇Hán Thư 漢書: “Mã đề khiếu thiên” 馬蹄噭千 (Hóa thực truyện 貨殖傳) Số chân và mõm ngựa tổng cộng bằng một ngàn, (4 chân + 1 mõm) x 200 = 1000, tức là hai trăm con ngựa.
4. (Danh) Lượng từ: cái, con. § Tương đương với “khẩu” 口, “thất” 匹. ◎Như: “đắc mã thiên khiếu” 得馬千噭 bắt được ngựa ngàn con.
Từ điển Thiều Chửu
① Gào.
② Khóc oà.
③ Miệng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tiếng kêu gào;
② Tiếng khóc oà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Miệng, mõm loài vật — Tiếng dùng để đếm số loài vật — Một âm là Kiêu.
kiêu
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng kêu gào — Gào khóc — Một âm là Khiếu.
tiếu
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Miệng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典