噉 đạm [Chinese font] 噉 →Tra cách viết của 噉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hám
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cho vào miệng mà ăn — Ham thích.
Từ ghép
hám danh 噉名
đạm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ăn uống
Từ điển trích dẫn
1. § Một dạng của chữ “đạm” 啖.
Từ điển Thiều Chửu
① Ăn, cũng như chữ đạm 啖
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ăn (như 啖).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Đạm 啖, 啗. Chẳng hạn Đạm danh ( ăn tiếng tăm, chỉ sự tham danh vị, hiếu danh ).
Từ ghép
đạm danh 噉名
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典