Kanji Version 13
logo

  

  

đạm [Chinese font]   →Tra cách viết của 噉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hám
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cho vào miệng mà ăn — Ham thích.
Từ ghép
hám danh

đạm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ăn uống
Từ điển trích dẫn
1. § Một dạng của chữ “đạm” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ăn, cũng như chữ đạm
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ăn (như ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Đạm , . Chẳng hạn Đạm danh ( ăn tiếng tăm, chỉ sự tham danh vị, hiếu danh ).
Từ ghép
đạm danh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典