嘑 hô, hố [Chinese font] 嘑 →Tra cách viết của 嘑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hô
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thở ra. § Cũng như “hô” 呼.
2. (Danh) Họ “Hô”.
3. Một âm là “hố”. (Tính) “Hố nhĩ” 嘑爾 dáng hắt hủi, khinh miệt. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hố nhĩ nhi dữ chi” 嘑爾而與之 (Cáo tử thượng 告子上) Hắt hủi mà đem cho.
Từ điển Thiều Chửu
① Thở ra, cũng như chữ hô 呼.
② Một âm là hố. Hố nhĩ 嘑爾 dằn vật, hắt hủi, cho người ra ý khinh bỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thở ra (như 呼).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu to, la lớn. Như chữ Hô 呼.
hố
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hắt hủi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thở ra. § Cũng như “hô” 呼.
2. (Danh) Họ “Hô”.
3. Một âm là “hố”. (Tính) “Hố nhĩ” 嘑爾 dáng hắt hủi, khinh miệt. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hố nhĩ nhi dữ chi” 嘑爾而與之 (Cáo tử thượng 告子上) Hắt hủi mà đem cho.
Từ điển Thiều Chửu
① Thở ra, cũng như chữ hô 呼.
② Một âm là hố. Hố nhĩ 嘑爾 dằn vật, hắt hủi, cho người ra ý khinh bỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
【嘑爾】hố nhĩ [hùâr] (văn) Dằn vật, hắt hủi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典