嘈 tào [Chinese font] 嘈 →Tra cách viết của 嘈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
tào
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ầm ĩ, ồn ào
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ồn ào, rầm rĩ, huyên náo. ◎Như: “tào tạp” 嘈雜 rầm rĩ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Quản huyền tào tạp lâm biên điểu” 管弦嘈雜林邊鳥 (Hí đề 戲題) Chim bên rừng ríu rít như đàn sáo.
2. (Động) Nói ồn ào.
Từ điển Thiều Chửu
① Rầm rĩ, nhiều người nói rầu rĩ gọi là tào tạp 嘈雜.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rầm rĩ, ầm ĩ. 【嘈雜】tào tạp [cáozá] Huyên náo, rầm rĩ, ồn ào: 人聲嘈雜 Tiếng người ồn ào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng ồn ào ơi ới.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典