Kanji Version 13
logo

  

  

tào [Chinese font]   →Tra cách viết của 嘈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
tào
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ầm ĩ, ồn ào
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ồn ào, rầm rĩ, huyên náo. ◎Như: “tào tạp” rầm rĩ. ◇Nguyễn Trãi : “Quản huyền tào tạp lâm biên điểu” (Hí đề ) Chim bên rừng ríu rít như đàn sáo.
2. (Động) Nói ồn ào.
Từ điển Thiều Chửu
① Rầm rĩ, nhiều người nói rầu rĩ gọi là tào tạp .
Từ điển Trần Văn Chánh
Rầm rĩ, ầm ĩ. 【】tào tạp [cáozá] Huyên náo, rầm rĩ, ồn ào: Tiếng người ồn ào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng ồn ào ơi ới.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典