喭 ngạn [Chinese font] 喭 →Tra cách viết của 喭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
ngạn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thô tục, quê kệch
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Viếng, thăm hỏi nhà có tang. § Thông “ngạn” 唁.
2. (Tính) Thô tục, quê mùa. ◇Luận Ngữ 論語: “Sài dã ngu, Tham dã lỗ, Sư dã phích, Do dã ngạn” 柴也愚, 參也魯, 師也辟, 由也喭 (Tiên tiến 先進) Sài ngu, Sâm trì độn, Sư thiên lệch, Do thô lậu. § Ghi chú: Sài chỉ Cao Sài, tự Tử Cao. Sâm chỉ Tăng Tử. Sư là Tử Trương và Do là Tử Lộ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thô tục quê mùa. Luận-ngữ có câu: Do dã ngạn 由也喭 người Do vậy quê mùa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thô tục, quê mùa: 由也喭 Ngươi Trọng Do kia quê mùa (Luận ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơi cười. Mỉm cười.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典