喒 gia, tàm [Chinese font] 喒 →Tra cách viết của 喒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
cha
phồn thể
Từ điển phổ thông
ta, tôi, mình
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 咱.
gia
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Ta, chúng ta. § Cũng đọc là “gia”. ◎Như: “gia môn” 喒門 chúng ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Ta. Về phương bắc kêu là chữ gia, như gia môn 喒門 chúng ta.
ta
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ta 咱.
tàm
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Ta, chúng ta. § Cũng đọc là “gia”. ◎Như: “gia môn” 喒門 chúng ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Ta. Về phương bắc kêu là chữ gia, như gia môn 喒門 chúng ta.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng tự xưng của vùng bắc Trung Hoa, có nghĩa là Tôi, Ta — Cũng đọc Ta.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典