啑 tiệp, xiệp [Chinese font] 啑 →Tra cách viết của 啑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
tiệp
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng chim nước đớp ăn. § Cũng viết là 唼.
2. Một âm là “tiệp”. (Động) “Tiệp huyết” 啑血: (1) Giẫm lên máu mà đi, ý nói giết người nhiều, máu chảy đầy đất. § Cũng viết là “điệp huyết” 喋血, “điệp huyết” 蹀血. (2) Cắt máu bôi lên miệng để kết minh (ăn thề). § Cũng viết là “điệp huyết” 喋血, “điệp huyết” 蹀血.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiệp xiệp 啑喋 mổ đớp, tả dáng loài chim tước ăn tôm cá, cũng viết là 唼.
② Một âm là tiệp. Tiệp huyết 啑血 cắt máu ăn thề.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều lời, lắm miệng — Một âm khác là Xiệp. Xem Xiệp.
xiếp
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Xiếp 唼.
xiệp
phồn thể
Từ điển phổ thông
mổ, đớp mồi
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng chim nước đớp ăn. § Cũng viết là 唼.
2. Một âm là “tiệp”. (Động) “Tiệp huyết” 啑血: (1) Giẫm lên máu mà đi, ý nói giết người nhiều, máu chảy đầy đất. § Cũng viết là “điệp huyết” 喋血, “điệp huyết” 蹀血. (2) Cắt máu bôi lên miệng để kết minh (ăn thề). § Cũng viết là “điệp huyết” 喋血, “điệp huyết” 蹀血.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiệp xiệp 啑喋 mổ đớp, tả dáng loài chim tước ăn tôm cá, cũng viết là 唼.
② Một âm là tiệp. Tiệp huyết 啑血 cắt máu ăn thề.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Như 唼: 啑喋 Đớp (mồi);
② Như 歃 (bộ 欠): 啑血 Uống máu ăn thề.
điệp
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dòng chảy
2. láu lỉnh, nói lem lém
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 喋:啑血 Đẫm máu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典