Kanji Version 13
logo

  

  

tiệp, xiệp [Chinese font]   →Tra cách viết của 啑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
tiệp


Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng chim nước đớp ăn. § Cũng viết là .
2. Một âm là “tiệp”. (Động) “Tiệp huyết” : (1) Giẫm lên máu mà đi, ý nói giết người nhiều, máu chảy đầy đất. § Cũng viết là “điệp huyết” , “điệp huyết” . (2) Cắt máu bôi lên miệng để kết minh (ăn thề). § Cũng viết là “điệp huyết” , “điệp huyết” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiệp xiệp mổ đớp, tả dáng loài chim tước ăn tôm cá, cũng viết là .
② Một âm là tiệp. Tiệp huyết cắt máu ăn thề.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều lời, lắm miệng — Một âm khác là Xiệp. Xem Xiệp.

xiếp
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Xiếp .



xiệp
phồn thể

Từ điển phổ thông
mổ, đớp mồi
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng chim nước đớp ăn. § Cũng viết là .
2. Một âm là “tiệp”. (Động) “Tiệp huyết” : (1) Giẫm lên máu mà đi, ý nói giết người nhiều, máu chảy đầy đất. § Cũng viết là “điệp huyết” , “điệp huyết” . (2) Cắt máu bôi lên miệng để kết minh (ăn thề). § Cũng viết là “điệp huyết” , “điệp huyết” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiệp xiệp mổ đớp, tả dáng loài chim tước ăn tôm cá, cũng viết là .
② Một âm là tiệp. Tiệp huyết cắt máu ăn thề.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Như : Đớp (mồi);
② Như (bộ ): Uống máu ăn thề.

điệp
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. dòng chảy
2. láu lỉnh, nói lem lém
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như Đẫm máu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典