Kanji Version 13
logo

  

  

loát, lạt  →Tra cách viết của 唰 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
loát
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(thanh) Rào rào: Mưa rào rào.

lạt
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Lạt bá” : (1) Cái loa. (2) Cái kèn, cái còi (xe hơi, ...). (3) Kèn (nhạc khí). (4) Chỉ người lắm mồm, hay rao rêu nhiều chuyện.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典