Kanji Version 13
logo

  

  

yêu  →Tra cách viết của 哟 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
yêu
giản thể

Từ điển phổ thông
1. nào, này (trợ từ)
2. dô hò, dô ta (trợ từ)
3. ối chao, chao ôi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(trợ) ① Nào, này (từ đặt ở cuối câu để thúc giục, động viên): Mọi người hãy ráng sức nào!; ! Đẩy nó lên này!;
② Dô hò, dô ta (làm tiếng đệm trong lời bài hát). Xem [yo].
Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) Ối, ôi chao, ôi... (từ dùng để tỏ sự ngạc nhiên hoặc đau đớn): Ối, anh giẫm phải chân tôi rồi! Xem [yo].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 1
hải yêu

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典