哓 hiêu →Tra cách viết của 哓 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
hiêu
giản thể
Từ điển phổ thông
1. sợ hãi
2. lải nhải
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 嘵.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sợ hãi;
② Kêu ca mãi. 【嘵嘵不休】hiêu hiêu bất hưu [xiaoxiao bùxiu] Mồm năm miệng mười, nói sa sả không ngớt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嘵
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典