Kanji Version 13
logo

  

  

hiêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 嘵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hiêu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. sợ hãi
2. lải nhải
Từ điển trích dẫn
1. “Hiêu hiêu” : (1) (Trạng thanh) tiếng sợ hãi. (2) (Trạng thanh) Tiếng tranh cãi, biện bạch. (3) (Tính) Nhiều lời.
Từ điển Thiều Chửu
① Hiêu hiêu sợ hãi.
② Kêu lải nhải, lòng không chịu cứ biện bạch mãi gọi là hiêu hiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sợ hãi;
② Kêu ca mãi. 【】hiêu hiêu bất hưu [xiaoxiao bùxiu] Mồm năm miệng mười, nói sa sả không ngớt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi. Cũng nói là Hiêu hiêu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典