呫 chiếp [Chinese font] 呫 →Tra cách viết của 呫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
chiếp
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nếm, uống. ◎Như: “chiếp huyết chi minh” 呫血之盟 uống máu ăn thề.
2. (Động) Nhấm, mút (nhắp vào miệng một số lượng nhỏ).
3. (Trạng thanh) “Chiếp chiếp” 呫呫 tụng đọc thì thầm.
Từ điển Thiều Chửu
① Chiếp chiếp 呫呫 thì thầm.
Từ ghép
chiếp chiếp 呫呫 • chiếp chiếp 呫囁 • chiếp nhu 呫嚅
thiếp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nếm, uống
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nếm, uống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nếm thử xem mùi vị thế nào.
triệp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nói thầm, thì thầm
triệt
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thì thầm: 呫囁 Thì thầm bên tai; 呫呫 Lem lém nói mãi.
xiếp
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Xiếp nhu 呫嚅, Xiếp nhiếp 呫囁, Xiếp xiếp 呫呫.
Từ ghép
xiếp nhiếp 呫囁 • xiếp nhu 呫嚅 • xiếp xiếp 呫呫
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典