卅 tạp [Chinese font] 卅 →Tra cách viết của 卅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 十
Ý nghĩa:
táp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ba mươi, 30
tạp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ba mươi, 30
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ba mươi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tạp tải hư danh an dụng xứ” 卅載虛名安用處 (Loạn hậu cảm tác 亂後感作) Cái hư danh trong ba mươi năm có được gì đâu.
Từ điển Thiều Chửu
① Ba mươi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ba mươi: 五卅運動 Phong trào ngày 30 tháng 5 (năm 1925 ở Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số ba mươi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典