劌 quế [Chinese font] 劌 →Tra cách viết của 劌 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
quế
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. làm hại
2. rạch, cắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm hại, thương tổn, cắt. ◇Lễ Kí 禮記: “Liêm nhi bất quế, nghĩa dã” 廉而不劌, 義也 (Sính nghĩa 聘義) Liêm khiết mà không làm hại, đó là nghĩa vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Làm hại, cắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Rạch (đâm) gây thương tích: 廉而不劌 Có góc cạnh nhưng không đâm người bị thương (Lão tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đâm chém — Dùng vật bén nhọn gây thương tích cho người khác.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典