Kanji Version 13
logo

  

  

quế [Chinese font]   →Tra cách viết của 劌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
quế
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. làm hại
2. rạch, cắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm hại, thương tổn, cắt. ◇Lễ Kí : “Liêm nhi bất quế, nghĩa dã” , (Sính nghĩa ) Liêm khiết mà không làm hại, đó là nghĩa vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Làm hại, cắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Rạch (đâm) gây thương tích: Có góc cạnh nhưng không đâm người bị thương (Lão tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đâm chém — Dùng vật bén nhọn gây thương tích cho người khác.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典