刁 điêu [Chinese font] 刁 →Tra cách viết của 刁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 2 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
điêu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gian dối, điêu ngoa
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Gian hiểm, xảo trá. ◎Như: “điêu ngoan” 刁頑 gian trá.
2. (Động) Ngậm. § Cũng như “điêu” 叼.
3. (Danh) Họ “Điêu”.
4. (Danh) “Điêu đẩu” 刁斗 dụng cụ trong quân, đúc bằng kim loại, to bằng cái đấu, binh lính ban ngày dùng để thổi cơm, ban đêm để gõ cầm canh.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiêu đẩu, một thứ đúc bằng loài kim, to bằng cái đấu, quân lính dùng cái ấy, ngày thì thổi cơm, đêm thì gõ cầm canh.
② Ðiêu ác, khéo lừa dối, như điêu ngoan 刁頑.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gian lận, điêu ngoa, xảo quyệt.【刁滑】điêu hoạt [diaohuá] Xảo quyệt, xảo trá, giảo hoạt;
② (cũ) Điêu đẩu (thời xưa quân lính dùng để thổi cơm ban ngày và gõ cầm canh ban đêm, làm bằng kim loại, to như cái đấu);
③ [Diao] (Họ) Điêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gian xảo. Dối trá.
Từ ghép
điêu ác 刁惡 • điêu ngoa 刁訛 • điêu trá 刁詐 • điêu xảo 刁巧
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典