冂 quynh [Chinese font] 冂 →Tra cách viết của 冂 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 2 nét - Bộ thủ: 冂
Ý nghĩa:
quynh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đất ở xa ngoài cõi nước
2. ngoài đồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bộ “quynh” 冂. § Đất ở xa ngoài cõi nước. Kinh truyện đều dùng chữ “quynh” 坰.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất ở xa ngoài cõi nước, kinh truyện đều dùng chữ quynh 坰.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chỗ khá xa bên ngoài cõi nước. Xem 坰 (bộ 土).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất cực xa ở xung quanh kinh đô — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Quynh.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典