兕 hủy [Chinese font] 兕 →Tra cách viết của 兕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 儿
Ý nghĩa:
huỷ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con tê giác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con tê, một loài dã thú thời xưa giống như con trâu. ◎Như: “hủy quang” 兕觥 chén uống rượu làm bằng sừng tê.
Từ điển Thiều Chửu
① Con Huỷ, tức là con tê giác. Sừng nó tiện dùng làm chén uống rượu, nên gọi là huỷ quang 兕光.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) (văn) Con tê giác cái: 兕觥 Chén uống rượu bằng sừng tê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài vật gần giống như con trâu rừng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典