Kanji Version 13
logo

  

  

không [Chinese font]   →Tra cách viết của 倥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
không
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ngu dốt
2. không biết
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Không đồng” không biết gì cả, dốt nát.
2. (Phó, tính) “Không tổng” : (1) Cấp bách, vội vàng. (2) Bần cùng, nghèo túng, quẫn bách. § Cũng viết là “không” .
Từ điển Thiều Chửu
① Không đồng vội vàng sấp ngửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
】không tổng [kôngzông] (văn) ① (Công việc) khẩn cấp, cấp bách, vội vàng;
② Nghèo túng, quẫn bách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ trời.
Từ ghép
không đồng • không tổng • không tổng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典