佽 thứ [Chinese font] 佽 →Tra cách viết của 佽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
thứ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiện lợi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giúp đỡ, bang trợ. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhân vô huynh đệ, Hồ bất thứ yên” 人無兄弟, 胡不佽焉 (Đường phong 唐風, Đệ đỗ 杕杜) Người không có anh em, Sao không trợ giúp?
2. (Danh) “Thứ phi” 佽飛 ngày xưa chỉ kiếm sĩ; nhà Hán dùng gọi quan võ (có ý khinh miệt). § Cũng gọi là: “kinh phi” 荊飛, “thứ phi” 次非.
Từ điển Thiều Chửu
① Giúp đỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giúp đỡ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典