佼 giao, giảo →Tra cách viết của 佼 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
giao
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mối liên hệ bạn bè — Một âm là Giảo. Xem Giảo.
giảo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đẹp, quyến rũ, duyên dáng
2. nổi bật
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đẹp, duyên dáng. ◎Như: “giảo nhân” 佼人 người đẹp. § Cũng như “mĩ nhân” 美人 hay “giai nhân” 佳人. § Thông “giảo” 姣.
2. (Tính) Xảo trá.
3. (Danh) Phiếm chỉ sự vật tốt đẹp.
4. (Động) Khoe khoang.
5. (Danh) Họ “Giảo”.
6. Một âm là “giao”. § Thông “giao” 交.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đẹp, quyến rũ, duyên dáng: 佼人 Người đẹp; 佼好 Xinh xắn, xinh đẹp;
② Nổi bật: 佼佼者 Người nổi bật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ. Chẳng hạn Giảo nhân ( người đẹp cũng như, mĩ nhân ) — Một âm là Giao. Xem Giao.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典