Kanji Version 13
logo

  

  

hữu [Chinese font]   →Tra cách viết của 佑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
hữu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
giúp đỡ
Từ điển Thiều Chửu
① Giúp đỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp đỡ.
Từ ghép
bảo hữu

hựu
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giúp đỡ. ◎Như: “bảo hựu” giúp đỡ che chở. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thử thiên hựu ngã dã” (Đệ nhất hồi) Thực là trời giúp ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bảo hộ, phù hộ, giúp đỡ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典