Kanji Version 13
logo

  

  

bố [Chinese font]   →Tra cách viết của 佈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
bố
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
công khai hoá
Từ điển trích dẫn
1. Thường dùng chữ “bố” .
Từ điển Thiều Chửu
① Khắp, bảo cho mọi người đều biết gọi là bố cáo . Thường dùng chữ bố nhiều hơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (2), (3).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khắp nơi.
Từ ghép
bố cảnh • bố cục • công bố • phân bố • tán bố • tuyên bố



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典