佈 bố [Chinese font] 佈 →Tra cách viết của 佈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
bố
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
công khai hoá
Từ điển trích dẫn
1. Thường dùng chữ “bố” 布.
Từ điển Thiều Chửu
① Khắp, bảo cho mọi người đều biết gọi là bố cáo 佈告. Thường dùng chữ bố 布 nhiều hơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 布 (2), (3).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khắp nơi.
Từ ghép
bố cảnh 佈景 • bố cục 佈局 • công bố 公佈 • phân bố 分佈 • tán bố 散佈 • tuyên bố 宣佈
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典