仳 tỷ [Chinese font] 仳 →Tra cách viết của 仳 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
tỳ
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【仳倠】tì tuy [písui] (văn) ① Người con gái xấu;
② Dung mạo xấu xí.
tỷ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chia rẽ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chia lìa, phân li. ◎Như: “tỉ li” 仳離 chia lìa. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu nữ tỉ li, Xuyết kì khấp hĩ” 有女仳離, 啜其泣矣 (Vương phong 王風, Trung cốc hữu thôi 中谷有蓷) Có người vợ bị chia lìa, Sụt sùi khóc lóc.
Từ điển Thiều Chửu
① Lìa rẽ, như tỉ li 仳離 lìa rẽ (vợ chồng li dị nhau).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lìa rẽ, phân li, chia lìa;
② 【仳離】tỉ li [pêlí] Vợ bị chồng bỏ: 有女仳離 Có người vợ bị chồng bỏ rơi (Thi Kinh);
③ Phân biệt, khu biệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Riêng ta — Khác.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典