Kanji Version 13
logo

  

  

cẩn, cận  →Tra cách viết của 仅 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
cẩn
giản thể

Từ điển phổ thông
chỉ, ít ỏi, vẻn vẹn
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ điển Trần Văn Chánh
Mới, chỉ, (không) những: Chỉ trong 5 ngày anh ấy đã làm xong việc. 【】cẩn cẩn [jênjên] Chỉ, mới, chỉ mới: Chỉ đủ ăn thôi; Chỉ mới một tháng. Xem [jìn].

cận
giản thể

Từ điển phổ thông
chỉ, ít ỏi, vẻn vẹn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngót: Ngót một vạn quân. Xem [jên].
Từ ghép 1
cận cận

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典