丙 bính →Tra cách viết của 丙 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 一 (1 nét) - Cách đọc: ヘイ
Ý nghĩa:
can bính, (cái) thứ ba, third class
丙 bính [Chinese font] 丙 →Tra cách viết của 丙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 一
Ý nghĩa:
bính
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Bính (ngôi thứ 3 của hàng Can)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Can “Bính”, can thứ ba trong mười can.
2. (Danh) Chỉ hàng thứ ba, sau “giáp” 甲, “ất” 乙. ◎Như: “bính đẳng” 丙等 hạng ba.
3. (Danh) Chỉ lửa. § Nhà tu luyện xưa cho can “Bính” thuộc hành hỏa, nên có nghĩa là lửa. ◎Như: “phó bính” 付丙 cho lửa vào đốt.
4. (Danh) Họ “Bính”.
Từ điển Thiều Chửu
① Một can trong mười can. Nhà tu luyện xưa cho can bính thuộc hành hoả, nên có nghĩa là lửa, như phó bính 付丙 cho lửa vào đốt.
Từ ghép
bính dạ 丙夜 • bính đinh 丙丁 • bính xá 丙舍
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典