Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Hướng dẫn: Từ hiragana/katakana quiz cách đọc romaji ví dụ すし = sushi, スマート = sumaato
-Hide content
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)
あ わ せ て
Âm Hán Việt của あわせて là "awasete".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. あ [a] わ [wa] せ [se] て [te]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của あわせて là あわせて [awasete]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
あわせて意味・読み方・使い方 三省堂大辞林第三版の解説 あわせて:あはせ-【合(わ)せて・併せて】 (連語) ①(副詞的に用いる)いっしょにして。全部で。「-一万円」 ②(接続詞的に用いる)それとともに。同時に。「平素の疎遠を謝し、-皆様の御健勝を祈り上げます」 Similar words: 剰え兎や角あわせて尚又何れ