Âm Hán Việt của 頻繁 là "tần phồn".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 頻 [tần] 繁 [bàn, phồn]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 頻繁 là ひんぱん [hinpan]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 ひん‐ぱん【頻繁】 読み方:ひんぱん [名・形動]しきりに行われること。しばしばであること。また、そのさま。「—に手紙をよこす」「車の往来が—な通り」 Similar words: 引きも切らず常に絶えずのべつ