Âm Hán Việt của 露払い là "lộ phất i".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 露 [lộ] 払 [phất, bật, bật, phất] い [i]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 露払い là つゆはらい [tsuyuharai]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 つゆ‐はらい〔‐はらひ〕【露払い】 読み方:つゆはらい 1貴人の先に立って道を開くこと。また、その役を務める人。転じて、行列などの先導をすること。また、その人。「—を務める」 2遊芸などで、最初に演じること。また、その人。 3相撲で、横綱の土俵入りのとき、先導として土俵に上がる力士。 4蹴鞠(けまり)の会で、まず鞠をけって懸(かかり)の木の露を払い落とすこと。また、その人。 Similar words: 先駆前駆先駆け先駈け先駆者
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
sự chuẩn bị, dọn đường, sẵn sàng, sự chuẩn bị trước, lối đi mở