Âm Hán Việt của 銀行割引 là "ngân hàng cát dẫn".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 銀 [ngân] 行 [hàng, hành, hạng, hạnh] 割 [cát] 引 [dấn, dẫn]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 銀行割引 là ぎんこうわりびき [ginkouwaribiki]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 ぎんこう‐わりびき〔ギンカウ‐〕【銀行割引】 読み方:ぎんこうわりびき 銀行が行う手形割引。 Similar words: 割引割引率