Âm Hán Việt của 金属元素 là "kim thuộc nguyên tố".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 金 [kim] 属 [chú, chúc, thuộc] 元 [nguyên] 素 [tố]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 金属元素 là きんぞくげんそ [kinzokugenso]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 きんぞく‐げんそ【金属元素】 読み方:きんぞくげんそ 単体で金属を形成する元素。地球上に存在する約100種の元素のうち、金・銀・銅・鉄・カリウム・ナトリウムなど約70種がある。 #ウィキペディア(Wikipedia) 金属元素 金属元素(きんぞくげんそ)は、金属の性質を示す元素のグループである。周期表の第1族~第12族元素は水素を除いてすべて金属元素であり、第13族以降にも金属元素が存在する。金属と非金属の中間的な性質を示す元素もあり半金属と呼ばれる。周期表の族により Similar words: 金鉄金メタル金属
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
nguyên tố kim loại, kim loại, kim loại hóa học, thành phần kim loại