Kanji Version 13
logo

  

  

属 thuộc  →Tra cách viết của 属 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 尸 (3 nét) - Cách đọc: ゾク
Ý nghĩa:
thuộc về, belong

chú, chúc, thuộc  →Tra cách viết của 属 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 尸 (3 nét)
Ý nghĩa:
chú


Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ .
Từ ghép 1
hạ chú

chúc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
liền, nối
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gắn liền, liền, nối: Dù và mũ nối liền nhau; Trước và sau gắn liền với nhau;
② Chuyên chú vào, chăm chú.【】chúc ý [zhưyi] Hướng vào, chăm chú vào, chú ý (người nào);
③ Phó thác, dặn dò (làm giúp việc gì) (dùng như , bộ );
④ Đầy đủ: Thoả thích lòng muốn;
⑤ Tổn tuất, thương giúp. Xem [shư].



thuộc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. loại, loài
2. thuộc về
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gia đình, thân thích: Người nhà, thân thuộc, thân thích; Gia đình bộ đội; Gia đình liệt sĩ;
② Loại, loài, lũ, bọn: Kim loại; Bọn bây; Mà nuôi dưỡng những loại du hiệp và võ sĩ riêng trong nhà (Hàn Phi tử);
③ Thuộc về: Cơ quan trực thuộc;
④ Thuộc về của, của: Quyển sách này của anh;
⑤ Tuổi..., cầm tinh: Tôi tuổi Tí; Người tuổi sửu cầm tinh con trâu;
⑥ (văn) Vừa mới: ? Thiên hạ vừa yên, sao lại làm phản? (Sử kí);
⑦ (văn) Chắp vá: Chắp vá văn chương. Xem [zhư]
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết giản dị của chữ Thuộc .
Từ ghép 6
ngoại thuộc • thuộc địa • thuộc hạ • thuộc quốc • thuộc tính • y thuộc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典