Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 量( lượng )
Âm Hán Việt của 量 là "lượng ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
量 [lương, lượng]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 量 là りょう [ryou], はか [haka]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 りょう〔リヤウ〕【量】 1測定の対象となり、大小の比較が可能なもの。質量・長さ・時間・個数など。また、測定して得られる数値や限度。「量が多い」「量より質」 2論理学で、判断が全称判断か特称判断かということ。 3インド哲学漢訳術語で、知識一般のこと。直接知覚による認識を現量、それを超える対象の論証を比量という。 #りょう【量】 [音]リョウ(リャウ)(漢) [訓]はかる かさ ます はか[学習漢字]4年 1かさをはかる器具。ます。「度量衡」 2軽重・大小などをはかる。「量器/計量・測量・斗量・無量」 3はかって得られる軽重・大小などの程度。「量産/雨量・軽量・減量・質量・酒量・重量・少量・数量・声量・総量・多量・大量・適量・熱量・微量・物量・分量・容量・肺活量」 4思いはかる。「裁量・思量・酌量・商量・推量」 5人の心や能力の程度。「雅量・器量・狭量・度量・力量」 6(「倆(りょう)」の代用字)腕まえ。わざ。「技量」[名のり]かず・さと・とも・はかり ###はか【▽計/▽量/▽果/▽捗】 1仕事などの進みぐあい。やりおえた量。 2田植え・稲刈りなどのとき、当てられた分担の区画。「秋の田の穂田の刈り―か寄り合はばそこもか人の我(わ)を言(こと)なさむ」〈万・五一二〉 3目当て。あてど。「からをだにうき世の中にとどめずはいづこを―と君もうらみむ」〈源・浮舟〉
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
lượng, số lượng, số, thể tích