Âm Hán Việt của 郵便葉書 là "bưu tiện diệp thư".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 郵 [bưu] 便 [tiện] 葉 [diệp] 書 [thư]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 郵便葉書 là ゆうびんはがき [yuubinhagaki]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 ゆうびん‐はがき〔イウビン‐〕【郵便葉書】 読み方:ゆうびんはがき 日本郵便株式会社が内国郵便約款で規格・様式を定め、表面に郵便料金を表す証票を印刷して発行する郵便用紙。これを基準とする私製のものに切手をはって出すことも認められている。第二種郵便物に属する。郵政葉書。 Similar words: ポストカード葉書官製葉書絵葉書絵はがき