Âm Hán Việt của 道徳意識 là "đạo đức ý thức".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 道 [đáo, đạo] 徳 [đức] 意 [ý] 識 [chí, thức]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 道徳意識 là どうとくいしき [doutokuishiki]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 どうとく‐いしき〔ダウトク‐〕【道徳意識】 読み方:どうとくいしき 道徳上の正邪善悪を適切に判別し、正や善に基づいて行動しようとする意識。良心とほぼ同義だが、良心が主として個人的な体験や事実の次元にかかわるのに対して、道徳意識はより社会的である。 Similar words: 道心善心道義心良心道徳心
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
ý thức đạo đức, nhận thức đạo đức, ý thức về phẩm hạnh