Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 進( tiến ) 学( học )
Âm Hán Việt của 進学 là "tiến học ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
進 [tiến] 学 [học]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 進学 là しんがく [shingaku]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 しん‐がく【進学】 読み方:しんがく [名](スル) 1上級の学校に進むこと。「大学に—する」《季春》 2学問の道に進み励むこと。 #進学・卒業・就職 贈答慣習卒業が重なる場合は、入学・進学の方にお祝いの重きを置いて、卒業祝いを省略するのが一般的のようです。お祝いを贈る時期決定後一週間以内に贈ります。お祝い返しの時期内輪の祝宴に招く人は当日の会食で相当、招かない人へは一週間以内に「内祝」を贈ります。 その都度お返しせずお礼の挨拶だけにとどめて、先方の同様お祝い時に贈答することでお返しに代えることもあります。 尚、成人祝いまでは両親からお返しがされてきたが、大学卒業祝いと就職祝いからは成人後となることから、初給料の内より「本人」からお返しするのが合理的と言えます。卒業・就職祝いの目安/最多回答額卒業・就職祝いの目安(1998年6月、三和銀行ホームコンサルタント調べ)贈り先最多回答額第2位回答額第3位回答額全体1万円2万円3万円親類1万円2万円3万円兄弟・姉妹1万円2万円5万円友人・知人1万円−−隣・近所***−は該当するサンプルがないもの *はサンプル数が少ないためクロス集計していないものご贈答のマナー贈答様式贈り元献辞(表書き)慶弔用品祝い品を贈る身内 身内以外御進学お祝 ご卒業御祝 就職お祝い 入社御祝【のし紙】花結び祝祝い金を贈る身内 身内以外【のし袋】花結び祝 【金封】赤白花結び/赤白あわび結び祝い返し親 本人内祝 御礼【のし紙】花結び祝使用例(のし紙/金封/のし袋の様式)のし紙/金封/のし袋の様式使い方 表書きの書き方ふくさの使い方慶弔用品の使い分け(一般の祝用)慶弔用品の使い分け(一般祝いの祝儀・御礼・寸志用) #季語・季題辞典 進学 読み方:シンガク(shingaku)一級上の学校に進むこと季節春分類人事Similar words :就学 入学 入校
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
học tiếp, tiếp tục học, lên lớp cao hơn