Clear Copy
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)逃(đào) が(ga) し(shi) た(ta) 魚(ngư) は(ha) 大(đại) き(ki) い(i)Âm Hán Việt của 逃がした魚は大きい là "đào gashita ngư ha đại kii". *Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA [Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 逃 [đào] が [ga] し [shi] た [ta] 魚 [ngư] は [ha] 大 [đại, thái] き [ki] い [i]
Cách đọc tiếng Nhật của 逃がした魚は大きい là []
デジタル大辞泉逃(に)がした魚(さかな)は大きい手に入れそこなったものは、惜しさが加わって、実際より価値があるように思われるものである。釣り落とした魚は大きい。
con cá mất, cơ hội đã mất, cơ hội đi qua, tiếc nuối vì đã lỡ mất