Âm Hán Việt của 追行 là "truy hành".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 追 [đôi, truy] 行 [hàng, hành, hạng, hạnh]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 追行 là ついこう [tsuikou]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 つい‐こう〔‐カウ〕【追行】 読み方:ついこう [名](スル) 1続いてあとから行うこと。「先達に―し実験を試みる」 2追いかけて行くこと。また、あとからついて行くこと。「先発隊を―する」 Similar words: 逐う追躡追跡追尋追掛ける