Âm Hán Việt của 追い越す là "truy i việt su".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 追 [đôi, truy] い [i] 越 [hoạt, việt] す [su]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 追い越す là おいこす [oikosu]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 おい‐こ・す〔おひ‐〕【追(い)越す】 読み方:おいこす [動サ五(四)] 1後ろから行って、先行するものを抜いてその前に出る。追い抜く。「前の車を—・す」 2劣っていたものが上位のものを抜いて、まさったものになる。「先進国に追いつき—・す」 [補説]道路交通法では、後車が車線を変えて前車の前に出るのを「追い越す」、車線を変えずに先行車の前に出るのを「追い抜く」としている。 Similar words: 通りすぎる抜く追抜く追い抜く乗越す